Đọc nhanh: 诽闻 (phỉ văn). Ý nghĩa là: Mach lẻo, vụ bê bối.
诽闻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Mach lẻo
gossip
✪ 2. vụ bê bối
scandal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诽闻
- 举世闻名
- Nổi tiếng cả thế giới.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 骇人听闻
- nghe rợn cả người
- 久闻大名
- lâu nay đã nghe đại danh của ngài.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诽›
闻›