Đọc nhanh: 请进 (thỉnh tiến). Ý nghĩa là: mời vào. Ví dụ : - 请进,这里是你的座位。 Mời vào, đây là chỗ ngồi của bạn.. - 有人在门外,快请进。 Có người ở ngoài cửa, mau mời vào.. - 请进,大家都在等你。 Mời vào, mọi người đang chờ bạn.
请进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mời vào
邀请某人进入某个空间或场所
- 请 进 , 这里 是 你 的 座位
- Mời vào, đây là chỗ ngồi của bạn.
- 有人 在 门外 , 快 请 进
- Có người ở ngoài cửa, mau mời vào.
- 请 进 , 大家 都 在 等 你
- Mời vào, mọi người đang chờ bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请进
- 请 在 进屋 前 拖鞋
- Xin hãy cởi dép trước khi vào nhà.
- 请 把 垃圾 扔进 垃圾桶
- Hãy vứt rác vào thùng rác.
- 你 家里 托人 带来 棉鞋 两双 , 请 你 便 中 进城 来取
- nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.
- 在 晚报 的 一则 广告 里 , 他 促请 大家 注意 他 新进 的 货物
- Trong một quảng cáo trên báo tối, anh ta đề nghị mọi người chú ý đến hàng hóa mới mà anh ta vừa nhập về.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
- 请 不要 把 我 拉进去
- Xin đừng lôi kéo tôi vào.
- 请 把 东西 放进 盒子 里
- Xin hãy đặt đồ vào trong hộp.
- 请 进 , 这里 是 你 的 座位
- Mời vào, đây là chỗ ngồi của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
请›
进›