请进 qǐng jìn
volume volume

Từ hán việt: 【thỉnh tiến】

Đọc nhanh: 请进 (thỉnh tiến). Ý nghĩa là: mời vào. Ví dụ : - 请进这里是你的座位。 Mời vào, đây là chỗ ngồi của bạn.. - 有人在门外快请进。 Có người ở ngoài cửa, mau mời vào.. - 请进大家都在等你。 Mời vào, mọi người đang chờ bạn.

Ý Nghĩa của "请进" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1

请进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mời vào

邀请某人进入某个空间或场所

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng jìn 这里 zhèlǐ shì de 座位 zuòwèi

    - Mời vào, đây là chỗ ngồi của bạn.

  • volume volume

    - 有人 yǒurén zài 门外 ménwài kuài qǐng jìn

    - Có người ở ngoài cửa, mau mời vào.

  • volume volume

    - qǐng jìn 大家 dàjiā dōu zài děng

    - Mời vào, mọi người đang chờ bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请进

  • volume volume

    - qǐng zài 进屋 jìnwū qián 拖鞋 tuōxié

    - Xin hãy cởi dép trước khi vào nhà.

  • volume volume

    - qǐng 垃圾 lājī 扔进 rēngjìn 垃圾桶 lājītǒng

    - Hãy vứt rác vào thùng rác.

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ 托人 tuōrén 带来 dàilái 棉鞋 miánxié 两双 liǎngshuāng qǐng 便 biàn zhōng 进城 jìnchéng 来取 láiqǔ

    - nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.

  • volume volume

    - zài 晚报 wǎnbào de 一则 yīzé 广告 guǎnggào 促请 cùqǐng 大家 dàjiā 注意 zhùyì 新进 xīnjìn de 货物 huòwù

    - Trong một quảng cáo trên báo tối, anh ta đề nghị mọi người chú ý đến hàng hóa mới mà anh ta vừa nhập về.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā bèi 邀请 yāoqǐng 进行 jìnxíng 讲座 jiǎngzuò

    - Các chuyên gia được mời để giảng bài.

  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào 拉进去 lājìnqù

    - Xin đừng lôi kéo tôi vào.

  • volume volume

    - qǐng 东西 dōngxī 放进 fàngjìn 盒子 hézi

    - Xin hãy đặt đồ vào trong hộp.

  • volume volume

    - qǐng jìn 这里 zhèlǐ shì de 座位 zuòwèi

    - Mời vào, đây là chỗ ngồi của bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao