Đọc nhanh: 调休 (điệu hưu). Ý nghĩa là: bù đắp cho việc nghỉ ngơi trong ngày làm việc bằng cách làm việc vào ngày nghỉ, bù đắp cho việc làm việc vào ngày nghỉ bằng cách nghỉ ngơi vào ngày làm việc.
调休 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bù đắp cho việc nghỉ ngơi trong ngày làm việc bằng cách làm việc vào ngày nghỉ
to compensate for resting on a workday by working on a holiday
✪ 2. bù đắp cho việc làm việc vào ngày nghỉ bằng cách nghỉ ngơi vào ngày làm việc
to compensate for working on a holiday by resting on a workday
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调休
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 两人 见面 每每 争论不休
- Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
调›