Đọc nhanh: 诸公 (chư công). Ý nghĩa là: quý ông (dạng địa chỉ).
诸公 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý ông (dạng địa chỉ)
gentlemen (form of address)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸公
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 公诸同好
- tặng cái mình thích cho người cũng thích cái đó.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 公司 需要 诸 良才
- Công ty cần nhiều người tài giỏi.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
诸›