Đọc nhanh: 请洁工 (thỉnh khiết công). Ý nghĩa là: Nhân viên vệ sinh; nhân viên thu dọn.
请洁工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân viên vệ sinh; nhân viên thu dọn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请洁工
- 我 请 电工 师傅 帮 我 修理 灯泡
- Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.
- 她 申请 了 工作 签证
- Cô ấy đã xin visa lao động.
- 妈妈 是 一位 清洁工 人
- Mẹ là nhân viên tạp vụ
- 工人 每天 清洁 街道 的 垃圾
- Công nhân dọn rác trên đường phố mỗi ngày.
- 他 因 工伤事故 请 了 病假
- Anh ấy đã xin nghỉ bệnh vì tai nạn lao động.
- 工作 时间 , 请勿打扰
- Trong thời gian làm việc, xin đừng quấy rầy.
- 他 终于 申请 到 了 那份 工作
- Anh ấy cuối cùng xin được công việc đó rồi.
- 他 开始 申请 新 的 工作
- Anh bắt đầu xin việc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
洁›
请›