Đọc nhanh: 休班 (hưu ban). Ý nghĩa là: Nghỉ làm. Ví dụ : - 今天我是我的休班日 Hôm nay tôi là ngày nghỉ của tôi
休班 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghỉ làm
- 今天 我 是 我 的 休班 日
- Hôm nay tôi là ngày nghỉ của tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休班
- 今天 我 是 我 的 休班 日
- Hôm nay tôi là ngày nghỉ của tôi
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 他 还 活着 正在 布里斯班 医院 休养
- Anh ấy còn sống và đang hồi phục tại bệnh viện Brisbane.
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 这位 即将 退休 的 矿工 把 风钻 移交 给 他 的 接班人
- Người thợ mỏ sắp nghỉ hưu này đã chuyển giao máy khoan gió cho người thay thế của mình.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
- 他 刚 下班 , 换鞋 准备 休息
- Anh ấy vừa tan sở, thay giày chuẩn bị nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
班›