请慢走 Qǐng màn zǒu
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 请慢走 Ý nghĩa là: Đi thong thả. Ví dụ : - 离开时请慢走小心路滑。 Khi rời đi, xin đi thong thả, cẩn thận trơn trượt.. - 下班时请慢走祝你一路顺风! Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!

Ý Nghĩa của "请慢走" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

请慢走 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đi thong thả

Ví dụ:
  • volume volume

    - 离开 líkāi 时请 shíqǐng 慢走 mànzǒu 小心 xiǎoxīn 路滑 lùhuá

    - Khi rời đi, xin đi thong thả, cẩn thận trơn trượt.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 时请 shíqǐng 慢走 mànzǒu zhù 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请慢走

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不妨 bùfáng 慢慢 mànmàn 走走 zǒuzǒu

    - Chúng ta cứ đi từ từ thôi.

  • volume volume

    - 奔跑 bēnpǎo le 两条 liǎngtiáo jiē 然后 ránhòu 放慢 fàngmàn 步子 bùzi zǒu 起来 qǐlai

    - Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì zài lái 慢走 mànzǒu

    - Lần sau lại ghé nhé, đi cẩn thận!

  • volume volume

    - 走得慢 zǒudémàn luò zài le hòu 尾儿 wěiér

    - anh ấy đi chậm quá, rơi lại phía sau.

  • volume volume

    - bié 客气 kèqi 请往 qǐngwǎng 这边 zhèbiān zǒu

    - Đừng khách khí, mời đi lối này.

  • - 离开 líkāi 时请 shíqǐng 慢走 mànzǒu 小心 xiǎoxīn 路滑 lùhuá

    - Khi rời đi, xin đi thong thả, cẩn thận trơn trượt.

  • - 下班 xiàbān 时请 shíqǐng 慢走 mànzǒu zhù 一路顺风 yīlùshùnfēng

    - Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!

  • - zǒu 太快 tàikuài le 慢点 màndiǎn zǒu

    - Bạn đi nhanh quá, đi chậm một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Màn
    • Âm hán việt: Mạn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAWE (心日田水)
    • Bảng mã:U+6162
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao