Đọc nhanh: 诵读困难症 (tụng độc khốn nan chứng). Ý nghĩa là: chứng khó đọc.
诵读困难症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng khó đọc
dyslexia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诵读困难症
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 不要 逃避 困难
- Đừng trốn tránh khó khăn.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 他们 合将 困难 克
- Họ sẽ cùng vượt qua khó khăn.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
困›
症›
诵›
读›
难›