Đọc nhanh: 豆腐渣工程 (đậu hủ tra công trình). Ý nghĩa là: dự án tòa nhà do jerry xây dựng, (văn học) xây dựng trên bã đậu nành.
豆腐渣工程 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dự án tòa nhà do jerry xây dựng
jerry-built building project
✪ 2. (văn học) xây dựng trên bã đậu nành
lit. built on soybean dregs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆腐渣工程
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 他 吃 我 豆腐
- Anh ấy sàm sỡ tôi.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 买 了 一块 豆腐 回家
- Anh mua một miếng đậu phụ rồi về nhà.
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
渣›
程›
腐›
豆›