还要 hái yào
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn yếu】

Đọc nhanh: 还要 (hoàn yếu). Ý nghĩa là: Cũng thế; cần phải; vẫn cần; còn phải. Ví dụ : - 我们还要更多的时间。 Chúng ta vẫn cần thêm thời gian.. - 他还要准备很多材料。 Anh ấy cần phải chuẩn bị rất nhiều tài liệu.. - 她还要继续努力学习。 Cô ấy cần phải tiếp tục cố gắng học tập.

Ý Nghĩa của "还要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

还要 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cũng thế; cần phải; vẫn cần; còn phải

还是需要

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 还要 háiyào gèng duō de 时间 shíjiān

    - Chúng ta vẫn cần thêm thời gian.

  • volume volume

    - 还要 háiyào 准备 zhǔnbèi 很多 hěnduō 材料 cáiliào

    - Anh ấy cần phải chuẩn bị rất nhiều tài liệu.

  • volume volume

    - 还要 háiyào 继续 jìxù 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Cô ấy cần phải tiếp tục cố gắng học tập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 还要

✪ 1. 还有 + Động từ

còn phải làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 还要 háiyào 继续 jìxù 学习 xuéxí

    - Chúng tôi còn phải tiếp tục học.

  • volume

    - 我们 wǒmen 还要 háiyào děng 几分钟 jǐfēnzhōng

    - Chúng tôi còn phải chờ vài phút nữa.

✪ 2. 还要 + Danh từ

còn cần cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 还要 háiyào gèng duō 时间 shíjiān

    - Chúng tôi còn cần thêm thời gian.

  • volume

    - hái 需要 xūyào 一些 yīxiē 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy còn cần thêm một chút giúp đỡ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还要

  • volume volume

    - 不光 bùguāng 想到 xiǎngdào 还要 háiyào 做到 zuòdào

    - Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.

  • volume volume

    - 事关大局 shìguāndàjú chǎng 领导 lǐngdǎo 还要 háiyào 复议 fùyì

    - sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不仅 bùjǐn 抢夺 qiǎngduó de 财物 cáiwù 还要 háiyào 每样 měiyàng 东西 dōngxī dōu 捣毁 dǎohuǐ

    - Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer 厂里 chǎnglǐ 还要 háiyào 开会 kāihuì

    - Lát nữa trong xưởng còn phải họp

  • volume volume

    - 不但 bùdàn yào kàn 问题 wèntí de 正面 zhèngmiàn 还要 háiyào kàn 问题 wèntí de 反面 fǎnmiàn

    - không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 放学 fàngxué 回家 huíjiā 不光 bùguāng yào 洗衣服 xǐyīfú 还要 háiyào 煮饭 zhǔfàn

    - Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.

  • volume volume

    - 估计 gūjì cuò le 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 需要 xūyào de 花费 huāfèi 现在 xiànzài hái méi qián 回家 huíjiā le

    - Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.

  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 很多 hěnduō 工作 gōngzuò yào zuò

    - Anh ấy còn rất nhiều việc phải làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa