Đọc nhanh: 还要 (hoàn yếu). Ý nghĩa là: Cũng thế; cần phải; vẫn cần; còn phải. Ví dụ : - 我们还要更多的时间。 Chúng ta vẫn cần thêm thời gian.. - 他还要准备很多材料。 Anh ấy cần phải chuẩn bị rất nhiều tài liệu.. - 她还要继续努力学习。 Cô ấy cần phải tiếp tục cố gắng học tập.
还要 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cũng thế; cần phải; vẫn cần; còn phải
还是需要
- 我们 还要 更 多 的 时间
- Chúng ta vẫn cần thêm thời gian.
- 他 还要 准备 很多 材料
- Anh ấy cần phải chuẩn bị rất nhiều tài liệu.
- 她 还要 继续 努力学习
- Cô ấy cần phải tiếp tục cố gắng học tập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 还要
✪ 1. 还有 + Động từ
còn phải làm gì
- 我们 还要 继续 学习
- Chúng tôi còn phải tiếp tục học.
- 我们 还要 等 几分钟
- Chúng tôi còn phải chờ vài phút nữa.
✪ 2. 还要 + Danh từ
còn cần cái gì
- 我们 还要 更 多 时间
- Chúng tôi còn cần thêm thời gian.
- 他 还 需要 一些 帮助
- Anh ấy còn cần thêm một chút giúp đỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还要
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
- 他 估计 错 了 这次 旅行 需要 的 花费 , 现在 还 没 钱 回家 了
- Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.
- 他 还有 很多 工作 要 做
- Anh ấy còn rất nhiều việc phải làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
要›
还›