Đọc nhanh: 说说笑笑 (thuyết thuyết tiếu tiếu). Ý nghĩa là: cười cười nói nói. Ví dụ : - 他的性格很活泼,爱蹦蹦跳跳,说说笑笑。 tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
说说笑笑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cười cười nói nói
- 他 的 性格 很 活泼 , 爱 蹦蹦跳跳 , 说说笑笑
- tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说说笑笑
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 他 总是 笑 着 跟 别人 说话
- Anh ấy lúc nào cũng cười nói với mọi người.
- 他 不 说话 , 只是 眯缝 着 眼睛 笑
- anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 你们 老爱开 我 的 玩笑 , 说正经 的 , 你们 谁 看见 李红 了 , 我 找 他 有事
- Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.
- 他 说 的话 太 搞笑 了 , 我 笑 死 了 !
- Những gì anh ấy nói thật sự quá buồn cười, tôi cười chết mất!
- 你 说 她 不来 了 ? 开玩笑 吧 ! 她 刚才 还 说 会 来 呢
- Bạn nói cô ấy không đến à? Đùa à! Cô ấy vừa nói sẽ đến mà.
- 你 是 说真的 , 还是 在 开玩笑 ? 不会 吧 !
- Bạn đang nói thật hay đùa đấy? Không phải chứ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笑›
说›