Đọc nhanh: 说话要算数 (thuyết thoại yếu toán số). Ý nghĩa là: lời hứa phải được giữ. Ví dụ : - 说话要算数,不能翻悔。 đã nói là phải làm, không thể nuốt lời.
说话要算数 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời hứa phải được giữ
promises must be kept
- 说话 要 算数 , 不能 翻悔
- đã nói là phải làm, không thể nuốt lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说话要算数
- 他 做手势 , 暗示 我 不要 说话
- Anh ấy ra động tác , ám chỉ tôi đừng nói chuyện.
- 说话 要 算数 , 不能 翻悔
- đã nói là phải làm, không thể nuốt lời.
- 你 不要 再说 废话 了
- Bạn đừng nói lời thừa nữa.
- 你 说 的话 要算话 , 不能 赖账
- anh nói thì phải giữ lời, không thể chối bay đi được.
- 他望 你 说话 不算数
- Anh ấy trách bạn nói không giữ lời.
- 说话 要 算数 , 不能 耍赖皮 !
- Nói lời phải giữ lấy lời, đừng có mà ăn gian
- 他 啥 也 不是 , 凭 什么 我要 听 他 说话
- anh ta là cái thá gì, dựa vào đâu tôi phải nghe lời anh ta
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
算›
要›
话›
说›