Đọc nhanh: 说话算数 (thuyết thoại toán số). Ý nghĩa là: giữ lời hứa của một người, nghĩa là những gì người ta nói.
说话算数 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giữ lời hứa của một người
to keep one's promise
✪ 2. nghĩa là những gì người ta nói
to mean what one says
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说话算数
- 说话 要 算数 , 不能 翻悔
- đã nói là phải làm, không thể nuốt lời.
- 你 说话 作 数 不作数
- anh nói có giữ lời không?
- 姐儿 仨 里头 就数 她 最会 说话
- trong ba chị em, cô ấy là người biết ăn nói nhất.
- 你 说 的话 要算话 , 不能 赖账
- anh nói thì phải giữ lời, không thể chối bay đi được.
- 他望 你 说话 不算数
- Anh ấy trách bạn nói không giữ lời.
- 说话 要 算数 , 不能 耍赖皮 !
- Nói lời phải giữ lấy lời, đừng có mà ăn gian
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 单是 说 漂亮话 没有 用 , 做 出来 才 算
- chỉ nói suông thôi thì chẳng có ích gì, làm được mới hay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
算›
话›
说›