Đọc nhanh: 说话算话 (thuyết thoại toán thoại). Ý nghĩa là: tốt như lời nói của một người, làm như đã hứa, tôn trọng lời nói của một người.
说话算话 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tốt như lời nói của một người
to be as good as one's word
✪ 2. làm như đã hứa
to do as promised
✪ 3. tôn trọng lời nói của một người
to honor one's word
✪ 4. nghĩa là những gì người ta nói
to mean what one says
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说话算话
- 说话 要 算数 , 不能 翻悔
- đã nói là phải làm, không thể nuốt lời.
- 他 说话算话 , 绝不会 食言
- Anh ấy giữ lời, tuyệt đối không nuốt lời.
- 你 说 的话 要算话 , 不能 赖账
- anh nói thì phải giữ lời, không thể chối bay đi được.
- 他望 你 说话 不算数
- Anh ấy trách bạn nói không giữ lời.
- 说话 要 算数 , 不能 耍赖皮 !
- Nói lời phải giữ lấy lời, đừng có mà ăn gian
- 你 说话 的 语气 真像 个 精算师
- Bạn giống như một người tính toán.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 单是 说 漂亮话 没有 用 , 做 出来 才 算
- chỉ nói suông thôi thì chẳng có ích gì, làm được mới hay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
算›
话›
说›