Đọc nhanh: 贫血性坏死 (bần huyết tính hoại tử). Ý nghĩa là: hoại tử thiếu máu.
贫血性坏死 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoại tử thiếu máu
anemic necrosis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫血性坏死
- 贫血症
- bệnh thiếu máu
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 当 我们 濒临 死亡 或者 经历 灾难性 损失 时
- Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
- 在 这个 试验车 道 , 标准 汽车 成品 将 接受 有意 的 毁坏 性 测试
- Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.
- 他 的 血性 令人 佩服
- Sự tâm huyết của anh ấy khiến người ta ngưỡng mộ.
- 他 是 个 有 血性 的 人
- Anh ấy là một người tâm huyết.
- 我们 说 过 他 具有 破坏性
- Chúng tôi đã nói rằng anh ấy sẽ phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
性›
死›
血›
贫›