Đọc nhanh: 好你个 (hảo nhĩ cá). Ý nghĩa là: miêu tả sự kinh ngạc; không ngờ đối phương lại như thế, hay cho một tên. Ví dụ : - 好你个小强,骗钱竟然骗到我头上了。 hay cho tên tiểu Vương, lừa tiền mà lại lừa tới tôi rồi
好你个 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miêu tả sự kinh ngạc; không ngờ đối phương lại như thế, hay cho một tên
- 好你个 小强 , 骗钱 竟然 骗到 我 头上 了
- hay cho tên tiểu Vương, lừa tiền mà lại lừa tới tôi rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好你个
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 你别 为 那个 担心 , 很 好办
- anh chớ lo về việc ấy, làm được thôi.
- 你 好歹 叫个 优步 吧
- Ít nhất bạn không thể gọi một chiếc Uber?
- 你 刚才 的 脾气 也 太 那个 了 (= 不好 )
- tính khí của anh lúc nãy không được hay lắm!
- 好你个 小强 , 骗钱 竟然 骗到 我 头上 了
- hay cho tên tiểu Vương, lừa tiền mà lại lừa tới tôi rồi
- 好 一个 大骗子 , 还好 我 聪明 , 没上 你 的 当
- Hay cho tên bịp, cũng may ta thông minh, chưa có mắc lừa nhà ngươi
- 你 真是 个 好 朋友
- Bạn thật sự là một người bạn tốt.
- 你 做得好 , 这个 项目 做 得 很 出色 !
- Bạn làm tốt quá, dự án này rất xuất sắc!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
你›
好›