好你个 hǎo nǐ gè
volume volume

Từ hán việt: 【hảo nhĩ cá】

Đọc nhanh: 好你个 (hảo nhĩ cá). Ý nghĩa là: miêu tả sự kinh ngạc; không ngờ đối phương lại như thế, hay cho một tên. Ví dụ : - 好你个小强骗钱竟然骗到我头上了。 hay cho tên tiểu Vương, lừa tiền mà lại lừa tới tôi rồi

Ý Nghĩa của "好你个" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好你个 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. miêu tả sự kinh ngạc; không ngờ đối phương lại như thế, hay cho một tên

Ví dụ:
  • volume volume

    - 好你个 hǎonǐgè 小强 xiǎoqiáng 骗钱 piànqián 竟然 jìngrán 骗到 piàndào 头上 tóushàng le

    - hay cho tên tiểu Vương, lừa tiền mà lại lừa tới tôi rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好你个

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng yǒu 一个 yígè hǎo 可爱 kěài de 酒窝 jiǔwō

    - bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié wèi 那个 nàgè 担心 dānxīn hěn 好办 hǎobàn

    - anh chớ lo về việc ấy, làm được thôi.

  • volume volume

    - 好歹 hǎodǎi 叫个 jiàogè 优步 yōubù ba

    - Ít nhất bạn không thể gọi một chiếc Uber?

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái de 脾气 píqi tài 那个 nàgè le (= ( 不好 bùhǎo )

    - tính khí của anh lúc nãy không được hay lắm!

  • volume volume

    - 好你个 hǎonǐgè 小强 xiǎoqiáng 骗钱 piànqián 竟然 jìngrán 骗到 piàndào 头上 tóushàng le

    - hay cho tên tiểu Vương, lừa tiền mà lại lừa tới tôi rồi

  • volume volume

    - hǎo 一个 yígè 大骗子 dàpiànzi 还好 háihǎo 聪明 cōngming 没上 méishàng de dāng

    - Hay cho tên bịp, cũng may ta thông minh, chưa có mắc lừa nhà ngươi

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi hǎo 朋友 péngyou

    - Bạn thật sự là một người bạn tốt.

  • - 做得好 zuòdéhǎo 这个 zhègè 项目 xiàngmù zuò hěn 出色 chūsè

    - Bạn làm tốt quá, dự án này rất xuất sắc!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao