Đọc nhanh: 说白了 (thuyết bạch liễu). Ý nghĩa là: nói chuyện thẳng thắn.
说白了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện thẳng thắn
to speak frankly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说白了
- 他 哼唧 了 半天 , 也 没 说 明白
- nó rầm rì cả buổi mà cũng nói chẳng rõ ràng.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 这个 事情 他 说 明白 了 吗 ?
- Chuyện này anh ấy đã nói rõ ràng chưa?
- 算了 , 把 事情 说 明白 就行了
- Thôi, nói rõ sự việc là được rồi.
- 听到 我 又 说 他 迟到 的 事情 , 他 狠狠 地白 了 我 一眼
- Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.
- 我 略略 说 了 几句 , 他 就 明白 了
- tôi chỉ nói qua vài câu, anh ấy đã hiểu rồi.
- 你 甭说 了 , 我 都 明白 了
- Bạn đừng nói nữa, tôi đều hiểu rồi.
- 我 说 了 也 是 白 说
- Tôi nói cũng vô ích thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
白›
说›