Đọc nhanh: 说得上 (thuyết đắc thượng). Ý nghĩa là: có thể được coi là, để có thể nói hoặc trả lời, đáng được đề cập.
说得上 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. có thể được coi là
can be counted or regarded as
✪ 2. để có thể nói hoặc trả lời
to be able to tell or answer
✪ 3. đáng được đề cập
to deserve mention
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说得上
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 她 跑 得 上气不接下气 , 说话 断断续续 的
- Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.
- 几句话 说 得 他 脸上 下不来
- nói mấy câu làm nó sượng cả mặt.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 她 在 舞台 上 说 得 很 好
- Cô ấy biểu diễn nói trên sân khấu rất hay.
- 你 说 谁 会 看 得 上 我 呢 ?
- Cậu nói xem, ai có thể thích tớ chứ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
得›
说›