Đọc nhanh: 说得对 Ý nghĩa là: Nói đúng.. Ví dụ : - 你的意见很有道理,真的是说得对。 Ý kiến của bạn rất hợp lý, thật sự là nói đúng.. - 他说得对,应该早点开始准备。 Anh ấy nói đúng, nên chuẩn bị sớm một chút.
说得对 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói đúng.
- 你 的 意见 很 有 道理 , 真的 是 说得对
- Ý kiến của bạn rất hợp lý, thật sự là nói đúng.
- 他 说得对 , 应该 早点 开始 准备
- Anh ấy nói đúng, nên chuẩn bị sớm một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说得对
- 罗杰 说得对
- Roger khá đúng.
- 老先生 说 得 很 对 领教 领教
- bác nói rất đúng, con xin lĩnh giáo!
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
- 你 应该 被 吓 得 说不出 话 来 才 对
- Bạn đã không nói nên lời vì sợ hãi.
- 你 我 都 清楚 我 说得对
- Cả hai chúng tôi đều biết rằng tôi đúng.
- 我们 也 记得 别人 对 我们 说 的 恶言恶语
- Chúng tôi cũng nhớ kỹ những lời nói cay nghiệt mà mọi người nói với chúng tôi!
- 你 的 意见 很 有 道理 , 真的 是 说得对
- Ý kiến của bạn rất hợp lý, thật sự là nói đúng.
- 他 说得对 , 应该 早点 开始 准备
- Anh ấy nói đúng, nên chuẩn bị sớm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
得›
说›