Đọc nhanh: 说唱文学 (thuyết xướng văn học). Ý nghĩa là: văn học nói hát.
说唱文学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn học nói hát
韵文散文兼用,可以连讲带唱的文艺形式,如古代的变文和诸宫调,现代的评弹和大鼓也叫讲唱文学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说唱文学
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 这部 小说 是 文学史 上 的 一部 经典
- Đây là bộ tiểu thuyết kinh điển trong lịch sử văn học.
- 他 从 五岁 就 跟着 师傅 学 唱戏 了
- Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.
- 到 纽约 上 大学 对 她 来说 应该 是 个 文化 冲击
- Tôi chắc rằng việc đến đây là một cú sốc văn hóa đối với cô ấy.
- 他 喜欢 研究 古典文学
- Anh ấy thích nghiên cứu văn học cổ điển.
- 对 我 来说 学 中文 很难
- Đối với tôi, học tiếng Trung rất khó.
- 他们 也 会 说 中文
- Họ cũng biết nói tiếng Trung.
- 我 正在 努力 学 中文 , 希望 能 流利地 说
- Tôi đang cố gắng học tiếng Trung, hy vọng có thể nói trôi chảy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
学›
文›
说›