Đọc nhanh: 说辞 (thuyết từ). Ý nghĩa là: lí do thoái thác; lí do từ chối; lý do từ chối; lý do thoái thác.
说辞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lí do thoái thác; lí do từ chối; lý do từ chối; lý do thoái thác
辩解或推托的理由
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说辞
- 据说 他 已经 辞职 了
- Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.
- 《 天体 图说 》
- 'sách tranh thiên thể'
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 她 说 时间 不早了 我 心领神会 於 是 告辞
- Cô ấy nói rằng đã không còn sớm nữa; tôi hiểu ý và vậy tôi đã xin phép rời đi.
- 你 还 没 听说 吗 ? 她 辞职 了
- Cậu chưa nghe nói à? cô ấy từ chức rồi.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 他 说 要 辞职 , 真的 吗 ?
- Anh ấy nói sẽ nghỉ việc, thật không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
说›
辞›