Đọc nhanh: 诱致 (dụ trí). Ý nghĩa là: gây nên; gây ra; làm cho (kết quả không tốt).
诱致 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây nên; gây ra; làm cho (kết quả không tốt)
导致;招致 (不好的结果)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱致
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 高原地区 容易 导致 缺氧
- Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.
- 他 专心致志 地 读书
- Anh ấy chăm chỉ đọc sách.
- 他们 一致 反对 这 提议
- Họ đều phản đối đề nghị này.
- 他 买 了 一个 精致 的 闹钟
- Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.
- 他们 一致 决定 去 旅行
- Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
致›
诱›