Đọc nhanh: 反问语气 (phản vấn ngữ khí). Ý nghĩa là: giọng điệu của một người khi hỏi một câu hỏi tu từ.
反问语气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giọng điệu của một người khi hỏi một câu hỏi tu từ
tone of one's voice when asking a rhetorical question
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反问语气
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 他 的 脾气 反复无常
- Tính khí của anh ấy thất thường.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 他 语调 低缓 , 但 口气 很 坚决
- giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.
- 他 没生气 , 反而 笑了起来
- Anh ấy không tức giận, ngược lại còn cười lên.
- 他 用 柔和 的 语气 说话
- Anh nói với giọng nhẹ nhàng.
- 他 太 没有 礼貌 了 什么 能 用 这种 语气 跟 爸爸 说话 呢
- Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
气›
语›
问›