Đọc nhanh: 语态 (ngữ thái). Ý nghĩa là: giọng nói (ngữ pháp). Ví dụ : - 说话时使用的是主动语态 Anh ấy đang sử dụng một giọng nói chủ động.
语态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giọng nói (ngữ pháp)
voice (grammar)
- 说话 时 使用 的 是 主动 语态
- Anh ấy đang sử dụng một giọng nói chủ động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语态
- 我们 学过 了 状态 补语
- Chúng tôi đã học qua bổ ngữ trạng thái.
- 他 用 体态语 来 表达 他 的 想法
- Anh ấy sử dụng ngôn ngữ cơ thể để thể hiện suy nghĩ của mình.
- 条件 ( 从句 ) 表示 条件 的 语气 、 时态 、 从句 或词
- Câu này không hoàn chỉnh, cần thông tin thêm để có thể dịch chính xác.
- 汉语 里 我 吃饭 属于 主 动态
- Trong tiếng Hán, "Tôi ăn cơm" thuộc hình thái chủ động.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 说话 时 使用 的 是 主动 语态
- Anh ấy đang sử dụng một giọng nói chủ động.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›
语›