Đọc nhanh: 体态语 (thể thái ngữ). Ý nghĩa là: ngôn ngữ cơ thể. Ví dụ : - 他用体态语来表达他的想法。 Anh ấy sử dụng ngôn ngữ cơ thể để thể hiện suy nghĩ của mình.
体态语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngôn ngữ cơ thể
人类的体态语具有一定的共性,语言不通、地域不同、文化相异的人们可以通过体态语进行一定程度上的有效交流。然而,共性的体态语主要是指一些先天性动作(如欢乐之笑,痛苦之哭)和自发动作(如双臂抱胸,双腿交叉等),而更多的体态语却是后天习得的,根植于本民族的历史文化传统和社会宗教环境中,从而具有了各自的民族特性,自然而然体态语的文化差异就产生了。随之在跨文化交际中,可能会因为体态语的差异而产生误解。
- 他 用 体态语 来 表达 他 的 想法
- Anh ấy sử dụng ngôn ngữ cơ thể để thể hiện suy nghĩ của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体态语
- 体贴 的 言语 令人 愉悦
- Lời nói chu đáo khiến người ta vui vẻ.
- 冰是 水 的 固体 状态
- Băng là trạng thái rắn của nước.
- 他 的 体态 挺亭匀
- Dáng người của anh ấy khá cân đối.
- 体态轻盈
- dáng điệu uyển chuyển
- 他 用 体态语 来 表达 他 的 想法
- Anh ấy sử dụng ngôn ngữ cơ thể để thể hiện suy nghĩ của mình.
- 该 气体 在 压缩 状态 下 贮存 於 罐中
- Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.
- 他 的 态度 很 得体
- Thái độ của anh ấy rất phù hợp.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
态›
语›