Đọc nhanh: 话头儿 (thoại đầu nhi). Ý nghĩa là: câu chuyện.
话头儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu chuyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话头儿
- 从 头儿 做起
- làm từ đầu.
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 手头 方便 的话 , 就 借 点儿 钱 给 我
- Nếu dư dả thì cho tôi mượn chút tiền.
- 姐儿 仨 里头 就数 她 最会 说话
- trong ba chị em, cô ấy là người biết ăn nói nhất.
- 他 的话 没头没脑 , 叫 人 没法 答 碴儿
- nó nói năng chẳng đâu vào đâu, làm người khác chẳng tiếp lời được.
- 你 要是 手 头儿 紧 的话 , 房租 下个月 再交 也 行
- Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
- 你 刚才 说 的话 我 没 听 清楚 , 你 从 起 头儿 再说 一遍
- lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
头›
话›