Đọc nhanh: 古记儿 (cổ ký nhi). Ý nghĩa là: câu chuyện.
古记儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu chuyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古记儿
- 快板 合辙 儿 , 容易 记
- vè có vần điệu, dễ nhớ.
- 这个 记儿 不 太 明显
- Ký hiệu này không rõ lắm.
- 我 追 儿时 欢乐 记忆
- Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.
- 我 忘记 了 伊妹儿 密码
- Tôi đã quên mật khẩu email.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 他 记得 许多 古往今来 的 故事
- anh ấy nhớ rất nhiều việc từ xưa đến nay.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
古›
记›