Đọc nhanh: 话里套话 (thoại lí sáo thoại). Ý nghĩa là: để đề cập đến các vấn đề khác không phải là trọng tâm của chủ đề đang được thảo luận, sử dụng các chủ đề trò chuyện có vẻ vô tội như một cái cớ để thu thập thông tin.
话里套话 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để đề cập đến các vấn đề khác không phải là trọng tâm của chủ đề đang được thảo luận
to touch upon other matters not central to the topic being discussed
✪ 2. sử dụng các chủ đề trò chuyện có vẻ vô tội như một cái cớ để thu thập thông tin
to use seemingly innocent conversation topics as a pretext to glean information
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话里套话
- 他 在 信里 说 的话 很 暧昧
- Lời anh ấy nói trong thư rất mập mờ.
- 他 恨不能 把 心里 的话 都 倒 出来
- Nói tức mình không thể trút hết bầu tâm sự.
- 他 不 喜欢 讲 客套话
- Anh ấy không thích nói lời khách sáo.
- 他 嘴里 像 有 什么 东西 哽噎 住 , 说不出 话 来
- dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.
- 他 心里 一酸 , 喉咙 哽得 说不出 话 来
- lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
- 他 困窘 地站 在 那里 , 一句 话 也 说不出来
- anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
话›
里›