Đọc nhanh: 误上贼船 (ngộ thượng tặc thuyền). Ý nghĩa là: (văn học) lên nhầm tàu cướp biển, dấn thân vào một cuộc phiêu lưu vô vọng.
误上贼船 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) lên nhầm tàu cướp biển
lit. to mistakenly board a pirate ship
✪ 2. dấn thân vào một cuộc phiêu lưu vô vọng
to embark on a hopeless adventure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误上贼船
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 他们 的 船击 上 了 礁石
- Thuyền của họ đã va vào đá ngầm.
- 你 不用 一起 上船
- Bạn không cần phải lên thuyền.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 他 的 错误 拉上 了 我
- Sai lầm của anh ấy kéo theo tôi.
- 小船 在 水面 上 飘摇
- Thuyền nhỏ lắc lư trên mặt nước.
- 他 在 会上 检讨 了 自己 的 错误
- Anh ấy đã kiểm điểm sai lầm của mình trong cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
船›
误›
贼›