Đọc nhanh: 试验工 (thí nghiệm công). Ý nghĩa là: Nhân viên thí nghiệm.
试验工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân viên thí nghiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试验工
- 一块 试验田
- một mảnh ruộng thử nghiệm.
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 他 负责 典试 工作
- Anh ấy phụ trách việc chủ trì kỳ thi.
- 下次 在 炒锅 上 试验 吧
- Hãy thử món tiếp theo trên chảo.
- 冒 着 风险 去 搞 试验
- mạo hiểm làm thí nghiệm.
- 他 还 申请 了 另外 两份 工作 以防 这份 工作 面试 不 合格
- Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.
- 他 是 一位 经验丰富 的 工程 经理 , 负责 多个 建设项目 的 管理
- Anh ấy là một quản lý kỹ thuật giàu kinh nghiệm, phụ trách quản lý nhiều dự án xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
试›
验›