Đọc nhanh: 魔镜 (ma kính). Ý nghĩa là: gương thần.
魔镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gương thần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魔镜
- 他 骑 摩托 时 总 戴 风镜
- Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 他 抹 下 眼镜
- Anh ấy vuốt kính xuống.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 他 的 新 眼镜 很 光亮
- Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 我 不 需要 魔镜 也 能 认出 怪物
- Tôi không cần một chiếc gương mê hoặc để nhận ra một con quái vật.
- 他 用 黑白 滤镜 拍照
- Anh ấy chụp ảnh bằng bộ lọc đen trắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
镜›
魔›