Đọc nhanh: 试用人员 (thí dụng nhân viên). Ý nghĩa là: Nhân viên thử việc. Ví dụ : - 试用人员上岗使用。 Các nhân viên thử việc đang túc trực.
试用人员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân viên thử việc
- 试用 人员 上岗 使用
- Các nhân viên thử việc đang túc trực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试用人员
- 人们 常用 冰来 冰镇 啤酒
- Mọi người thường dùng đá để ướp lạnh bia.
- 留用 人员
- nhân viên được giữ lại tiếp tục làm việc.
- 试用 人员
- nhân viên thử việc.
- 试用 人员 上岗 使用
- Các nhân viên thử việc đang túc trực.
- 重用 优秀 科技人员
- trọng dụng những nhân viên khoa học kỹ thuật ưu tú.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
员›
用›
试›