Đọc nhanh: 试纸 (thí chỉ). Ý nghĩa là: giấy thử. Ví dụ : - 石蕊试纸 giấy quỳ
试纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy thử
用指示剂浸过的纸条,用来检验物质中某种化合物、元素或离子的存在
- 石蕊试纸
- giấy quỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试纸
- 石蕊试纸
- giấy quỳ
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 在 考试 过程 中 , 除了 草稿纸 , 其他 材料 都 不能 使用
- Trong quá trình thi, không được sử dụng các tài liệu khác ngoại trừ giấy nháp
- 在 她 看 完 纸条 之前 你 尝试 着 跑 出 饭店
- Bạn cố gắng chạy ra khỏi nhà hàng trước khi cô ấy ghi chú xong.
- 做 试验 前 , 老师 给 我们 每个 人发 了 一张 滤纸
- Trước khi thực hiện thí nghiệm, giáo viên đã phát cho chúng tôi mỗi người một tờ giấy lọc.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纸›
试›