Đọc nhanh: 用户接受测试 (dụng hộ tiếp thụ trắc thí). Ý nghĩa là: Kiểm thử chấp nhận người dùng (UAT).
用户接受测试 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiểm thử chấp nhận người dùng (UAT)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用户接受测试
- 您 拨打 的 用户 暂时 无法 接通
- Số thuê bao bạn gọi hiện không thể liên lạc được.
- 他 将 接受 口试
- Anh ấy sẽ tham gia kỳ thi nói.
- 他 正在 接受 激素 测试
- Anh ấy đang xét nghiệm hormone.
- 在 这个 试验车 道 , 标准 汽车 成品 将 接受 有意 的 毁坏 性 测试
- Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.
- 男人 也 要 用 卸妆油 还 挺 不能 接受 的
- Con trai dùng dầu tẩy trang có chút không chấp nhận được.
- 他 试图 说服 大家 接受 他 的 观点
- Anh ấy cố gắng thuyết phục mọi người chấp nhận quan điểm của mình.
- 他们 接受 我 的 礼物 了
- Họ đã nhận món quà của tôi.
- 我们 接受 多种 结账 方式 , 包括 信用卡 和 现金支付
- Chúng tôi chấp nhận nhiều phương thức thanh toán, bao gồm thẻ tín dụng và thanh toán tiền mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
户›
接›
测›
用›
试›