Đọc nhanh: 试听带 (thí thính đới). Ý nghĩa là: ghi âm demo (âm nhạc).
试听带 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghi âm demo (âm nhạc)
demo recording (music)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试听带
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 别忘了 带 你 的 爵士舞 鞋来 参加 舞蹈 试演
- Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.
- 我 通过 朋友 打听 到 考试 结果
- Tôi nghe ngóng được kết quả thi qua một người bạn.
- 考试 规定 不能 带 手机
- Kỳ thi quy định không được mang điện thoại.
- 我们 试听 的 这些 女演员 都 不 合适
- Những diễn viên mà chúng tôi nghe thử đều không phù hợp.
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
- 我 听说 有 一卷 录影带
- Tôi nghe nói có một đoạn băng video
- 汉语 考试 包括 听力 、 阅读 和 写作 部分
- Kỳ thi tiếng Trung bao gồm phần nghe, đọc và viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
带›
试›