试卷 shìjuàn
volume volume

Từ hán việt: 【thí quyển】

Đọc nhanh: 试卷 (thí quyển). Ý nghĩa là: bài thi; bài kiểm tra; đề thi. Ví dụ : - 批改试卷的确是个苦事。 Việc chấm bài thi thật sự là một công việc đau khổ.. - 班长把试卷分发给同学们。 Lớp trưởng phân phát bài kiểm tra cho các bạn cùng lớp.. - 老师正在批改试卷。 Thầy giáo đang chấm bài thi.

Ý Nghĩa của "试卷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

试卷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bài thi; bài kiểm tra; đề thi

考试时用来写答案的卷子。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 批改 pīgǎi 试卷 shìjuàn 的确 díquè shì 苦事 kǔshì

    - Việc chấm bài thi thật sự là một công việc đau khổ.

  • volume volume

    - 班长 bānzhǎng 试卷 shìjuàn fēn 发给 fāgěi 同学们 tóngxuémen

    - Lớp trưởng phân phát bài kiểm tra cho các bạn cùng lớp.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài 批改 pīgǎi 试卷 shìjuàn

    - Thầy giáo đang chấm bài thi.

  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 试卷 shìjuàn 很难 hěnnán

    - Đề thi này rất khó.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试卷

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī tàn zhe 看着 kànzhe 试卷 shìjuàn

    - Giáo viên thở dài nhìn bài thi.

  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 试卷 shìjuàn 很难 hěnnán

    - Đề thi này rất khó.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài 批改 pīgǎi 试卷 shìjuàn

    - Thầy giáo đang chấm bài thi.

  • volume volume

    - 试验 shìyàn 成功 chénggōng 我们 wǒmen 决不 juébù 罢手 bàshǒu

    - không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi

  • volume volume

    - 班长 bānzhǎng 试卷 shìjuàn fēn 发给 fāgěi 同学们 tóngxuémen

    - Lớp trưởng phân phát bài kiểm tra cho các bạn cùng lớp.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 考试 kǎoshì de 成绩 chéngjì zài 班里 bānlǐ 名列前茅 mínglièqiánmáo

    - Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.

  • volume volume

    - xiǎo míng 正在 zhèngzài 浏览 liúlǎn 一下 yīxià 试卷 shìjuàn

    - Tiểu Minh đang xem qua bài thi một chút.

  • volume volume

    - 批改 pīgǎi 试卷 shìjuàn 的确 díquè shì 苦事 kǔshì

    - Việc chấm bài thi thật sự là một công việc đau khổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+6 nét)
    • Pinyin: Juǎn , Juàn , Quán
    • Âm hán việt: Quyến , Quyền , Quyển
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQSU (火手尸山)
    • Bảng mã:U+5377
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao