Đọc nhanh: 试手 (thí thủ). Ý nghĩa là: thử tay nghề, làm thử.
试手 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thử tay nghề
试工
✪ 2. làm thử
试做
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试手
- 一 伸手 把 他 撴 住
- Giơ tay túm lấy nó.
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 他 试图 挣脱 手铐
- Anh ta cố gắng thoát khỏi còng tay.
- 用 手肘 去试
- Đặt khuỷu tay của bạn vào đó.
- 考试 规定 不能 带 手机
- Kỳ thi quy định không được mang điện thoại.
- 他 试图 象 高手 那样
- Anh ấy cố gắng như chuyên gia.
- 你 都 能 去 《 屋顶 上 的 小提琴手 》 试镜 了
- Bạn sẽ đóng đinh Fiddler on the Roof buổi thử giọng.
- 开始 试验 不 很 顺手 , 也 是 很 自然 的
- bắt đầu thí nghiệm không được trôi chảy lắm cũng là điều tự nhiên thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
试›