Đọc nhanh: 试卷标识码 (thí quyển tiêu thức mã). Ý nghĩa là: mã đề thi.
试卷标识码 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mã đề thi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试卷标识码
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 班长 把 试卷 分 发给 同学们
- Lớp trưởng phân phát bài kiểm tra cho các bạn cùng lớp.
- 标记 明显 便于 识别
- Đánh dấu rõ ràng để dễ nhận diện.
- 这个 标志 很 容易 识别
- Biểu tượng này rất dễ nhận diện.
- 他 缺乏 起码 的 常识
- Anh ấy thiếu kiến thức tối thiểu.
- 在 这个 试验车 道 , 标准 汽车 成品 将 接受 有意 的 毁坏 性 测试
- Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.
- 在 下个星期 的 试镜 上 胜出 加重 砝码
- Hãy trở thành nhân vật cho buổi thử giọng của anh ấy vào tuần tới.
- 批改 试卷 的确 是 个 苦事
- Việc chấm bài thi thật sự là một công việc đau khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卷›
标›
码›
识›
试›