Đọc nhanh: 试看 (thí khán). Ý nghĩa là: xem thử; liệu coi. Ví dụ : - 军民团结如一人,试看天下谁能敌。 quân dân đoàn kết một lòng, xem trên đời này có ai địch nổi.
试看 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem thử; liệu coi
试着看看;请看
- 军民团结 如一人 , 试看 天下 谁 能 敌
- quân dân đoàn kết một lòng, xem trên đời này có ai địch nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试看
- 咱们 比试一下 , 看 谁 做 得 又快又好
- chúng mình so tài thử xem ai làm vừa nhanh vừa đẹp
- 好 吧 , 我们 试试看
- Thôi được, chúng ta thử xem.
- 试试看 能 不能 成功
- Thử xem có thành công không.
- 究竟 抵 不 抵事 , 还要 试一试 看
- rốt cuộc có làm được hay không, phải thử mới biết.
- 在 她 看 完 纸条 之前 你 尝试 着 跑 出 饭店
- Bạn cố gắng chạy ra khỏi nhà hàng trước khi cô ấy ghi chú xong.
- 军民团结 如一人 , 试看 天下 谁 能 敌
- quân dân đoàn kết một lòng, xem trên đời này có ai địch nổi.
- 这 封信 是 一种 试探 , 看看 他 如何 看待 这种 运动
- Đây là một lá thư thử thách, để xem anh ta như thế nào đối với phong trào này.
- 如果 你 觉得 这样 做 最好 , 我 也 这样 想 , 我们 试试看 吧
- Nếu bạn nghĩ làm thế này là tốt nhất, tôi cũng nghĩ vậy, chúng ta thử xem nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
试›