译意风 yì yì fēng
volume volume

Từ hán việt: 【dịch ý phong】

Đọc nhanh: 译意风 (dịch ý phong). Ý nghĩa là: máy phiên dịch; máy nghe (thiết bị phiên dịch sử dụng trong hội trường hoặc rạp chiếu phim. Người dịch ở trong phòng cách âm dịch những lời nói trong phim hoặc của người diễn giảng thành nhiều ngôn ngữ khác nhau, người nghe có thể lựa chọn ngôn ngữ mà mình hiểu. Thường được sử dụng trong những hội nghị quốc tế hoặc hội nghị có nhiều dân tộc tham gia.).

Ý Nghĩa của "译意风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

译意风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. máy phiên dịch; máy nghe (thiết bị phiên dịch sử dụng trong hội trường hoặc rạp chiếu phim. Người dịch ở trong phòng cách âm dịch những lời nói trong phim hoặc của người diễn giảng thành nhiều ngôn ngữ khác nhau, người nghe có thể lựa chọn ngôn ngữ mà mình hiểu. Thường được sử dụng trong những hội nghị quốc tế hoặc hội nghị có nhiều dân tộc tham gia.)

会场 或电影院使用的一种翻译装置译员在隔音室里把讲演人或影片里的对话随时翻译成各种语言,听的人可 以用座位上的耳机从中桃选自己懂得的语言常在国际会议或多民族参加的会议上使用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 译意风

  • volume volume

    - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • volume volume

    - 门扇 ménshàn 包括 bāokuò 意大利 yìdàlì 风格 fēnggé 现代 xiàndài 风格 fēnggé 设计 shèjì

    - Các cánh cửa có thiết kế kiểu Ý và đương đại.

  • volume volume

    - 译文 yìwén 保持 bǎochí le 原作 yuánzuò de 风格 fēnggé

    - bản dịch đã giữ được phong cách của nguyên tác.

  • volume volume

    - 意气风发 yìqìfēngfā

    - tinh thần phấn chấn.

  • volume volume

    - 译文 yìwén 走失 zǒushī 原意 yuányì

    - dịch sai ý nguyên bản

  • volume volume

    - 宁肯 nìngkěn 选择 xuǎnzé 安全 ānquán 储蓄 chǔxù 计划 jìhuà ér 愿意 yuànyì mào 很大 hěndà de 风险 fēngxiǎn 获取 huòqǔ 高利率 gāolìlǜ

    - Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 秋风 qiūfēng chuī lái 感到 gǎndào 些微 xiēwēi de 凉意 liángyì

    - trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.

  • volume volume

    - 风中 fēngzhōng dài zhe 秋天 qiūtiān de 凉意 liángyì

    - Gió mang theo cái lạnh của mùa thu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:丶フフ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVEQ (戈女水手)
    • Bảng mã:U+8BD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao