Đọc nhanh: 译 (dịch). Ý nghĩa là: phiên dịch; dịch, giải thích; diễn giải kinh sách. Ví dụ : - 请把这本书译成英文。 Hãy dịch cuốn sách này thành tiếng Anh.. - 她努力把小说译得准确生动。 Cô ấy cố gắng dịch tiểu thuyết một cách chính xác và sinh động.. - 老师详细地译了这个概念。 Thầy giáo đã giải thích chi tiết về khái niệm này.
译 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phiên dịch; dịch
翻译
- 请 把 这 本书 译成 英文
- Hãy dịch cuốn sách này thành tiếng Anh.
- 她 努力 把 小说 译得 准确 生动
- Cô ấy cố gắng dịch tiểu thuyết một cách chính xác và sinh động.
✪ 2. giải thích; diễn giải kinh sách
解释
- 老师 详细 地译 了 这个 概念
- Thầy giáo đã giải thích chi tiết về khái niệm này.
- 她 耐心 地为 大家 译 这个 规则
- Cô ấy kiên nhẫn giải thích quy tắc này cho mọi người.
So sánh, Phân biệt 译 với từ khác
✪ 1. 翻译 vs 译
Ý nghĩa của "翻译"译"giống nhau, vì âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng có chút không giống nhau,"译"còn là một ngữ tố, có khả năng kết hợp thành từ,"翻译" không có khả năng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 译
- 大卫 梦想 成为 一名 口译员
- David mơ ước trở thành phiên dịch viên.
- 她 把 那本书 翻译成 了 中文
- Cô đã dịch cuốn sách sang tiếng Trung Quốc.
- 这首 诗 实在 难译 , 他 还是 硬着头皮 译 下去
- bài thơ này thực sự khó dịch, nhưng anh ấy vẫn kiên trì dịch tiếp.
- 他 英语 好 , 甚至 会 翻译
- Anh ấy nói tiếng Anh tốt và thậm chí có thể dịch.
- 她 毕竟 学过 汉语 可以 当 翻译
- Dù sao cô ấy cũng từng học tiếng Trung, có thể làm phiên dịch.
- 她 耐心 地为 大家 译 这个 规则
- Cô ấy kiên nhẫn giải thích quy tắc này cho mọi người.
- 她 努力 把 小说 译得 准确 生动
- Cô ấy cố gắng dịch tiểu thuyết một cách chính xác và sinh động.
- 在 翻译 岗位 上 , 他 要 自己 做好 他 的 工作
- trên cương vị phiên dịch, anh ta phải tự làm tốt công việc của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
译›