Đọc nhanh: 小菜鸟 (tiểu thái điểu). Ý nghĩa là: Người mới; nhân viên mới. Ví dụ : - 新进小菜鸟的我一定要比别人更加努力。 Một nhân viên mới như tôi nhất định phải nỗ lực hơn mọi người nhiều.
小菜鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người mới; nhân viên mới
- 新进 小 菜鸟 的 我 一定 要 比 别人 更加 努力
- Một nhân viên mới như tôi nhất định phải nỗ lực hơn mọi người nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小菜鸟
- 你 真是 个 小 趴菜
- Cậu đúng là gà.
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 两只 小鸟
- Một cặp chim
- 小鸟 叽叽 叫
- tiếng chim kêu chiêm chiếp.
- 小鸟 从 地面 上飞 起来
- Chim nhỏ bay lên từ mặt đất.
- 新进 小 菜鸟 的 我 一定 要 比 别人 更加 努力
- Một nhân viên mới như tôi nhất định phải nỗ lực hơn mọi người nhiều.
- 你 刚刚 还 说 小菜一碟 呢
- Bạn vừa nói dễ như ăn kẹo mà.
- 他 在 纸 上 写 一只 小鸟
- Anh ấy vẽ một con chim nhỏ lên giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
菜›
鸟›