Đọc nhanh: 诊脉 (chẩn mạch). Ý nghĩa là: bắt mạch; xem mạch; chẩn mạch.
诊脉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt mạch; xem mạch; chẩn mạch
医生用手按在病人腕部的动脉上,根据脉搏的变化来诊断病情也说按脉、号脉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诊脉
- 他 的 脉 还 在 搏动
- Mạch của anh ấy vẫn đập.
- 医生 在 给 病人 诊脉
- Bác sĩ đang bắt mạch cho bệnh nhân.
- 黄河 以北 有 很多 山脉
- Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.
- 他们 有着 广泛 的 人脉
- Họ có mối quan hệ rộng rãi.
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 他 的 虚伪 与 他 父亲 真是 一脉相承
- Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.
- 他 的 病 明天 由 内科医生 会诊
- bệnh của anh ấy ngày mai do các bác sĩ nội khoa hội chẩn.
- 他 经常 参加 各类 义诊
- Anh ấy thường xuyên tham gia các loại hoạt động khám bệnh từ thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脉›
诊›