Đọc nhanh: 诊所 (chẩn sở). Ý nghĩa là: phòng khám bệnh; phòng khám và chữa bệnh, trạm y tế; trạm xá; y xá. Ví dụ : - 贝德福美沙酮药物诊所 Bedford Methadone và Phòng khám Ma túy?. - 她是个诊所社工 Cô ấy là một nhân viên xã hội lâm sàng. - 诊所里每人都有船 Tất cả mọi người tại nơi tập luyện đều có một chiếc thuyền.
诊所 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phòng khám bệnh; phòng khám và chữa bệnh
个人开业的医生给病人治病的地方
- 贝 德福 美沙酮 药物 诊所
- Bedford Methadone và Phòng khám Ma túy?
- 她 是 个 诊所 社工
- Cô ấy là một nhân viên xã hội lâm sàng
- 诊所 里 每人 都 有 船
- Tất cả mọi người tại nơi tập luyện đều có một chiếc thuyền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trạm y tế; trạm xá; y xá
规模比医院小的医疗机构
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诊所
- 不出所料
- không ngoài dự đoán
- 一无所获
- không thu được gì
- 贝 德福 美沙酮 药物 诊所
- Bedford Methadone và Phòng khám Ma túy?
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 她 是 个 诊所 社工
- Cô ấy là một nhân viên xã hội lâm sàng
- 诊所 里 每人 都 有 船
- Tất cả mọi người tại nơi tập luyện đều có một chiếc thuyền.
- 这个 诊所 非常 有名
- Phòng khám này rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
诊›