Đọc nhanh: 诊疗所 (chẩn liệu sở). Ý nghĩa là: Phòng chẩn trị.
诊疗所 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng chẩn trị
诊疗所 (clinics) 是供人们看病和接受治疗的地方。现在诊疗所的工作重点多在预防疾病;孕妇可以到诊疗所学习保健,母亲可以带婴儿到专为婴孩而设的诊疗所寻求预防疾病的方法。英国和美国多为专科诊疗所;俄罗斯则有综合诊所,医治各科的疾病。有些国家如尼日利亚和印度有流动的医疗车队,到乡村地方替人治病。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诊疗所
- 诊疗 器械
- dụng cụ khám và chữa bệnh
- 诊疗室
- phòng khám và chữa bệnh
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 诊所 里 每人 都 有 船
- Tất cả mọi người tại nơi tập luyện đều có một chiếc thuyền.
- 这个 诊所 非常 有名
- Phòng khám này rất nổi tiếng.
- 这所 公立医院 的 医疗 水平 很 高
- Trình độ y tế của bệnh viện công lập này rất cao.
- 在 风景 好 、 气候 适宜 的 所在 给 工人 们 修建 了 疗养院
- nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.
- 他 住 在 临近 太湖 的 一所 疗养院 里
- anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
疗›
诊›