Đọc nhanh: 小诊所 (tiểu chẩn sở). Ý nghĩa là: Trạm y tế.
小诊所 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trạm y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小诊所
- 小蓝 有点 不知所措
- Tiểu Lam lúng ta lúng túng.
- 以前 这个 小 城市 里 只有 一所 私人 办 的 中学
- trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.
- 我 憋不住 了 ( 要 小便 ) 得 找个 厕所
- Tôi không thể nhịn được nữa (muốn đi tiểu), tôi phải tìm một nhà vệ sinh.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 我们 梦想 在 乡间 买 一所 小别墅
- Chúng tôi mơ ước mua một căn biệt thự nhỏ ở miền quê.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 所以 有 某个 外星 小孩 花钱
- Vì vậy, một số đứa trẻ ngoài hành tinh đã tiêu tiền của mình
- 他 在 一所 小学 做 辅导员
- Anh ấy làm giáo viên ở một trường tiểu học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
所›
诊›