Đọc nhanh: 诉论 (tố luận). Ý nghĩa là: lời buộc tội, kiện cáo, hành động pháp lý.
诉论 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lời buộc tội
accusation
✪ 2. kiện cáo
lawsuit
✪ 3. hành động pháp lý
legal action
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诉论
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 不易之论
- quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 他 还 告诉 我 说 你 的 辅导课 和 讨论 课 出勤率 不高
- Anh ấy còn nói với tôi rằng tỷ lệ tham gia lớp học hướng dẫn và buổi thảo luận của bạn không cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
论›
诉›