识字 shìzì
volume volume

Từ hán việt: 【thức tự】

Đọc nhanh: 识字 (thức tự). Ý nghĩa là: biết chữ; biết đọc biết viết. Ví dụ : - 读书识字。 đi học biết chữ; học chữ.. - 注音识字。 chú âm nhận chữ.

Ý Nghĩa của "识字" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

识字 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biết chữ; biết đọc biết viết

认识文字

Ví dụ:
  • volume volume

    - 读书 dúshū 识字 shízì

    - đi học biết chữ; học chữ.

  • volume volume

    - 注音 zhùyīn 识字 shízì

    - chú âm nhận chữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识字

  • volume volume

    - zài 汉字 hànzì 字典 zìdiǎn zhōng 查找 cházhǎo 认识 rènshí de 汉字 hànzì

    - Tra từ tiếng Hán không biết trong từ điển Hán tự.

  • volume volume

    - 读书 dúshū 识字 shízì

    - đi học biết chữ; học chữ.

  • volume volume

    - 识字 shízì jiù 等于 děngyú 睁眼瞎子 zhēngyǎnxiāzi

    - Không biết chữ khác nào có mắt như mù.

  • volume volume

    - 识文断字 shíwénduànzì dāng 文化 wénhuà 教员 jiàoyuán hái néng 对付 duìfu

    - anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.

  • volume volume

    - zhè 几个 jǐgè dōu 认识 rènshí

    - Mấy chữ này tôi đều không biết.

  • volume volume

    - 第五 dìwǔ xíng 末了 mòliǎo de 那个 nàgè 认识 rènshí

    - chữ ở cuối hàng thứ năm tôi không biết.

  • volume volume

    - 要识 yàoshí zhù 这个 zhègè 名字 míngzi

    - Tôi phải nhớ cái tên này.

  • volume volume

    - 起初 qǐchū 一个 yígè 认识 rènshí 现在 xiànzài 已经 yǐjīng néng 看报 kànbào 写信 xiěxìn le

    - lúc đầu một chữ anh ấy cũng không biết, bây giờ đã có thể đọc báo được rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao