Đọc nhanh: 实报实销 (thực báo thực tiêu). Ý nghĩa là: chi bao nhiêu, báo tiêu bấy nhiêu; thanh toán theo thực chi.
实报实销 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi bao nhiêu, báo tiêu bấy nhiêu; thanh toán theo thực chi
支出多少报销多少
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实报实销
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
- 实况报导
- truyền tin tại chỗ.
- 我 如实 汇报 了 结果
- Tôi đã báo cáo kết quả đúng sự thật.
- 她 的 报告 突出 实际 问题
- Báo cáo của cô ấy nhấn mạnh vấn đề thực tế.
- 开会 的 人 有 多少 , 报个 实数 来
- báo cáo con số thực tế có bao nhiêu người dự họp.
- 报告 与 实际 情况 相吻合
- Báo cáo khớp với tình hình thực tế.
- 你 要 如实 申报 所 携带 的 物品
- Bạn phải thành thật khai báo những vật phẩm mang theo.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
报›
销›