实报实销 shíbàoshíxiāo
volume volume

Từ hán việt: 【thực báo thực tiêu】

Đọc nhanh: 实报实销 (thực báo thực tiêu). Ý nghĩa là: chi bao nhiêu, báo tiêu bấy nhiêu; thanh toán theo thực chi.

Ý Nghĩa của "实报实销" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

实报实销 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chi bao nhiêu, báo tiêu bấy nhiêu; thanh toán theo thực chi

支出多少报销多少

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实报实销

  • volume volume

    - 据实 jùshí 报告 bàogào

    - căn cứ vào sự thực để báo cáo.

  • volume volume

    - 实况报导 shíkuàngbàodǎo

    - truyền tin tại chỗ.

  • volume volume

    - 如实 rúshí 汇报 huìbào le 结果 jiéguǒ

    - Tôi đã báo cáo kết quả đúng sự thật.

  • volume volume

    - de 报告 bàogào 突出 tūchū 实际 shíjì 问题 wèntí

    - Báo cáo của cô ấy nhấn mạnh vấn đề thực tế.

  • volume volume

    - 开会 kāihuì de rén yǒu 多少 duōshǎo 报个 bàogè 实数 shíshù lái

    - báo cáo con số thực tế có bao nhiêu người dự họp.

  • volume volume

    - 报告 bàogào 实际 shíjì 情况 qíngkuàng 相吻合 xiāngwěnhé

    - Báo cáo khớp với tình hình thực tế.

  • volume volume

    - yào 如实 rúshí 申报 shēnbào suǒ 携带 xiédài de 物品 wùpǐn

    - Bạn phải thành thật khai báo những vật phẩm mang theo.

  • volume volume

    - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao