评理 pínglǐ
volume volume

Từ hán việt: 【bình lí】

Đọc nhanh: 评理 (bình lí). Ý nghĩa là: phân xử; phân tích đúng sai. Ví dụ : - 谁是谁非由大家评理。 ai đúng ai sai, do mọi người phân xử.

Ý Nghĩa của "评理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

评理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phân xử; phân tích đúng sai

评断是非

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谁是谁非 shuíshìshuífēi yóu 大家 dàjiā 评理 pínglǐ

    - ai đúng ai sai, do mọi người phân xử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评理

  • volume volume

    - 不尽合理 bùjìnhélǐ

    - không hoàn toàn hợp lý

  • volume volume

    - 不明 bùmíng 事理 shìlǐ

    - không rõ lý do

  • volume volume

    - 理会 lǐhuì 批评 pīpíng

    - Anh ấy phớt lờ lời phê bình.

  • volume volume

    - 三号 sānhào 车间 chējiān 停车 tíngchē 修理 xiūlǐ

    - Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ duì 报告 bàogào 进行 jìnxíng le 批评 pīpíng

    - Giám đốc đã phê bình báo cáo.

  • volume volume

    - bèi 经理 jīnglǐ 批评 pīpíng le

    - Tôi bị giám đốc phê bình.

  • volume volume

    - 谁是谁非 shuíshìshuífēi yóu 大家 dàjiā 评理 pínglǐ

    - ai đúng ai sai, do mọi người phân xử.

  • - 部门经理 bùménjīnglǐ duì 员工 yuángōng de 工作 gōngzuò 表现 biǎoxiàn 进行 jìnxíng le 评估 pínggū

    - Trưởng phòng đã đánh giá hiệu suất công việc của nhân viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶フ一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMFJ (戈女一火十)
    • Bảng mã:U+8BC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao