Đọc nhanh: 评理 (bình lí). Ý nghĩa là: phân xử; phân tích đúng sai. Ví dụ : - 谁是谁非,由大家评理。 ai đúng ai sai, do mọi người phân xử.
评理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân xử; phân tích đúng sai
评断是非
- 谁是谁非 , 由 大家 评理
- ai đúng ai sai, do mọi người phân xử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评理
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 他 不 理会 批评
- Anh ấy phớt lờ lời phê bình.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 经理 对 报告 进行 了 批评
- Giám đốc đã phê bình báo cáo.
- 我 被 经理 批评 了
- Tôi bị giám đốc phê bình.
- 谁是谁非 , 由 大家 评理
- ai đúng ai sai, do mọi người phân xử.
- 部门经理 对 员工 的 工作 表现 进行 了 评估
- Trưởng phòng đã đánh giá hiệu suất công việc của nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
评›